Financial Reporting
Công Cụ Tài Chính (IFRS 9)


Công Cụ Tài Chính Là Gì?
- Định nghĩa: Công cụ tài chính là bất kỳ hợp đồng nào tạo ra tài sản tài chính cho một bên và nợ tài chính hoặc công cụ vốn cho bên còn lại.
- Ví dụ:
- Tài sản tài chính: tiền mặt, khoản phải thu, trái phiếu đầu tư.
- Nợ tài chính: khoản vay, trái phiếu phát hành.
- Phái sinh: hợp đồng tương lai, quyền chọn, hoán đổi.
Phân Loại Tài Sản Tài Chính
-
3 Loại chính theo IFRS 9:
- Giá gốc khấu hao (Amortized Cost)
- Giá trị hợp lý thông qua OCI (FVOCI)
- Giá trị hợp lý thông qua lãi/lỗ (FVTPL)
-
Tiêu chí phân loại:
- Mô hình kinh doanh (business model)
- Đặc điểm dòng tiền hợp đồng (contractual cash flows)
Phân Loại Nợ Tài Chính
- 2 loại theo IFRS 9:
- Giá gốc khấu hao (Amortized Cost)
- Giá trị hợp lý thông qua lãi/lỗ (FVTPL)
Ghi Nhận & Đo Lường Ban Đầu
- Ghi nhận tại giá trị hợp lý cộng chi phí giao dịch (trừ FVTPL).
Đo Lường Sau Ghi Nhận
- Amortized cost: theo phương pháp lãi suất thực tế
- FVTPL và FVOCI: đo lường theo giá trị hợp lý
Suy Giảm Giá Trị Tài Sản Tài Chính
- IFRS 9 sử dụng mô hình Tổn Thất Tín Dụng Kỳ Vọng (ECL) gồm 3 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Không rủi ro đáng kể
- Giai đoạn 2: Tăng rủi ro tín dụng đáng kể
- Giai đoạn 3: Mất khả năng thanh toán
Kế Toán Phòng Ngừa Rủi Ro (Hedge Accounting)
- Các loại phòng ngừa:
- Fair value hedge
- Cash flow hedge
- Net investment hedge
Trình Bày Và Công Bố (Presentation and Disclosure)
- Phân loại rõ ràng theo từng loại
- Trình bày trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
- Các thông tin cần công bố:
- Chính sách kế toán, cơ sở đo lường, rủi ro.
- Giá trị hợp lý, tổn thất tín dụng kỳ vọng.
Brian Dang – Founder of Studious Family